Thông tin mua bán
Công ty thành viên
Web: Địa chỉ: Số 8 Hưng Lợi, Hưng Nguyên, Nghệ An
Web: Địa chỉ: Số 1, Nguyễn Tất Thành, Thanh Miếu, Việt Trì, Phú Thọ
Web: Địa chỉ: Số 69, Phan Chu Trinh, Điện Biên, Tp Thanh Hóa
Web: Địa chỉ: Đường Nguyễn Huệ, Ngọc Trạo, Bỉm Sơn, Thanh Hoá
TUYẾN SỐ 20: THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐỖ VÀ CỰ LY
Lấy cự ly của điểm dừng cần tới (điểm xuống xe) trừ đi cự ly của điểm dừng khởi hành (điểm lên xe).
Lưu ý: Cần xác định rõ chiều đi (Việt Trì -> Yên Lập hoặc Yên Lập -> Việt Trì) và sử dụng điểm cự ly tương ứng của chiều đi đó!
Ví dụ: Theo chiều đi Yên Lập -> Thành phố Việt Trì, từ Bưu điện Cẩm Khê (cự ly 13,7) đến Chợ Trung Tâm Việt Trì (cự ly 59,8) khoảng cách là: 59,8 – 13,7 = 46,1 km.
(Bấm vào đây để tải về Lộ trình và các điểm dừng)
CÁC ĐIỂM DỪNG VÀ CỰ LY – 74 ĐIỂM DỪNG | |||||
| THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ đi YÊN LẬP |
| YÊN LẬP đi THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ | ||
STT | Điểm dừng | Cự ly (KM) | Điểm dừng | Cự ly (KM) | |
1 | Bến Gót (A2 đường Hùng Vương) | 0 | Bến xe Yên Lập | 0 | |
2 | Bigc | 0,2 | Doanh Trại Quân đội Yên Lập | 0,3 | |
3 | Ngã 3 Đội Can | 0,5 | Vàng bạc Trung Thơm | 0,7 | |
4 | Ngã 3 Khách sạn Thủy Nguyên | 1,1 | Trung tâm dạy nghề Yên Lập | 1,1 | |
5 | Ngã 4 Thanh Miếu | 1,4 | Đi thị trấn Yên Lập 2 Km | 2,4 | |
6 | Trung tâm hội nghị tỉnh | 1,6 | Công ty chè Cẩm Khê | 5,1 | |
7 | Ngã 4 Thọ Sơn | 1,9 | Tiêm sửa chữa xe máy Quang Trung | 6,8 | |
8 | Nhà thi đấu thể thao tỉnh | 2,4 | Đi thị trấn Yên Lập 7 Km | 7,9 | |
9 | UBND TP Việt Trì | 2,8 | Bếp gas Nhân Bằng | 9,2 | |
10 | Vietcombank | 3,2 | Tiêm sửa chữa xe máy Tuấn Phong | 10,8 | |
11 | Siêu thị Chính Hương | 3,7 | Đi Yên Lập 11 Km | 11,8 | |
12 | Chợ Trung Tâm Việt Trì | 4,3 | Cổng làng Thanh Nga | 12,8 | |
13 | Bến xe khách | 4,9 | Trường THPT Thị trấn Sông Thao | 13,2 | |
14 | Nhà khách Công Đoàn | 5,5 | Bưu điện Cẩm Khê | 13,7 | |
15 | Ngã 4 dệt | 6,1 | Ban chỉ huy quân sự Cẩm Khê | 14,1 | |
16 | Doanh trại quân đội | 6,7 | Trường cấp III Cẩm Khê | 14,7 | |
17 | Trạm đăng kiểm | 7,3 | Trạm Thủy Nông Cẩm Khê | 15,0 | |
18 | Trường cấp 2 Hạc Trì | 7,8 | Đi Đông Phú 2km | 15,8 | |
19 | Km 98 tả Sông Thao | 8,7 | Tiệm tóc Xinh Hồng Lý | 16,6 | |
20 | Trường mầm non Thụy Vân (Khu 3) | 9,7 | Trường tiểu học Yên Lập | 17,6 | |
21 | Nhà thờ Nỗ lực | 10,5 | Vàng bạc Minh Dũng | 18,1 | |
22 | Ngã ba đi Thanh Đình | 11,2 | Ngã ba Tình Cương | 18,8 | |
23 | Ngã ba đi Cao xá | 12,0 | Cơ khí Trung Sơn | 19,3 | |
24 | Đi cầu Phong Châu 14 km | 13,0 | Trung tâm dạy nghề Cẩm Khê | 20,8 | |
25 | Trụ sở chùa Linh Quang | 13,8 | Đi Đông Phú 9km | 22,2 | |
26 | Công ty Thanh Trung | 14,9 | Chợ Trò Cẩm Khê | 23,6 | |
27 | Đi cầu Phong Châu 11 km | 16,0 | UBND xã Cát Trù | 24,4 | |
28 | Đi cầu Phong Châu 10 km | 17,0 | Khu 7 xã Cát Trù, Cẩm Khê | 25,2 | |
29 | Đi cầu Phong Châu 9 km | 18,0 | Cây xăng Điền Lương | 26,5 | |
30 | Đi cầu Phong Châu 8 km | 18,9 | Ngã ba Đô Lương (Câu đa) | 27,3 | |
31 | Trường tiểu học Bản Nguyên 2 | 19,6 | Ngã tư đi Phú Thọ, Thanh Sơn | 29,1 | |
32 | UBND xã Bản Nguyên | 21,0 | Cây xăng Hà An | 31,4 | |
33 | UBND xã Tứ xá | 22,5 | Cầu chui 32C | 32,7 | |
34 | Nhà máy gạch tuynel Linh Kệ | 23,5 | Doanh Trại Quân đội Cổ Tiết | 34,3 | |
35 | Đi cầu Phong Châu 2km | 25,0 | Trường THCS Cổ Tiết | 35,2 | |
36 | Ngã ba Quốc Lộ 2 | 26,1 | Ngã Tư Cổ Tiết | 36,0 | |
37 | Ngã ba cầu Phong Châu | 26,5 | Bưu điện Cổ Tiết | 37,1 | |
38 | Bưu điện Cổ Tiết | 27,0 | Ngã ba cầu Phong Châu | 37,6 | |
39 | Ngã Tư Cổ Tiết | 28,1 | Ngã ba Quốc Lộ 2 | 38,0 | |
40 | Trường THCS Cổ Tiết | 28,9 | Đi cầu Phong Châu 2km | 39,1 | |
41 | Doanh Trại Quân đội Cổ Tiết | 29,8 | Nhà máy gạch tuynel Linh Kệ | 40,6 | |
42 | Cầu chui 32C | 31,4 | UBND xã Tứ xá | 41,6 | |
43 | Cây xăng Hà An | 32,7 | UBND xã Bản Nguyên | 43,1 | |
44 | Ngã tư đi Phú Thọ, Thanh Sơn | 35,0 | Trường tiểu học Bản Nguyên 2 | 44,5 | |
45 | Ngã ba Đô Lương (Câu đa) | 36,8 | Đi cầu Phong Châu 8 km | 45,2 | |
46 | Cây xăng Điền Lương | 37,6 | Đi cầu Phong Châu 9 km | 46,1 | |
47 | Khu 7 xã Cát Trù, Cẩm Khê | 38,9 | Đi cầu Phong Châu 10 km | 47,1 | |
48 | UBND xã Cát Trù | 39,7 | Đi cầu Phong Châu 11 km | 48,1 | |
49 | Chợ Trò Cẩm Khê | 40,5 | Công ty Thanh Trung | 49,2 | |
50 | Đi Đông Phú 9km | 41,9 | Trụ sở chùa Linh Quang | 50,3 | |
51 | Trung tâm dạy nghề Cẩm Khê | 43,3 | Đi cầu Phong Châu 14 km | 51,1 | |
52 | Cơ khí Trung Sơn | 44,8 | Ngã ba đi Cao xá | 52,1 | |
53 | Ngã ba Tình Cương | 45,3 | Ngã ba đi Thanh Đình | 52,9 | |
54 | Vàng bạc Minh Dũng | 46,0 | Nhà thờ Nỗ lực | 53,6 | |
55 | Trường tiểu học Yên Lập | 46,5 | Trường mầm non Thụy Vân (Khu 3) | 54,4 | |
56 | Tiệm tóc Xinh Hồng Lý | 47,5 | Km 98 tả Sông Thao | 55,4 | |
57 | Đi Đông Phú 2km | 48,3 | Trường cấp 2 Hạc Trì | 56,3 | |
58 | Trạm Thủy Nông Cẩm Khê | 49,1 | Trạm đăng kiểm | 56,8 | |
59 | Trường cấp III Cẩm Khê | 49,4 | Doanh trại quân đội | 57,4 | |
60 | Ban chỉ huy quân sự Cẩm Khê | 50,0 | Ngã 4 dệt | 58,0 | |
61 | Bưu điện Cẩm Khê | 50,4 | Nhà khách Công Đoàn | 58,6 | |
62 | Trường THPT Thị trấn Sông Thao | 50,9 | Bến xe khách | 59,2 | |
63 | Cổng làng Thanh Nga | 51,3 | Chợ Trung Tâm Việt Trì | 59,8 | |
64 | Đi Yên Lập 11 Km | 52,3 | Siêu thị Chính Hương | 60,4 | |
65 | Tiêm sửa chữa xe máy Tuấn Phong | 53,3 | Vietcombank | 60,9 | |
66 | Bếp gas Nhân Bằng | 54,9 | UBND TP Việt Trì | 61,3 | |
67 | Đi thị trấn Yên Lập 7 Km | 56,2 | Nhà thi đấu thể thao tỉnh | 61,7 | |
68 | Tiêm sửa chữa xe máy Quang Trung | 57,3 | Ngã 4 Thọ Sơn | 62,2 | |
69 | Công ty chè Cẩm Khê | 59,0 | Trung tâm hội nghị tỉnh | 62,5 | |
70 | Đi thị trấn Yên Lập 2 Km | 61,7 | Ngã 4 Thanh Miếu | 62,7 | |
71 | Trung tâm dạy nghề Yên Lập | 63,0 | Ngã 3 Khách sạn Thủy Nguyên | 63,0 | |
72 | Vàng bạc Trung Thơm | 63,4 | Ngã 3 Đội Can | 63,6 | |
73 | Doanh Trại Quân đội Yên Lập | 63,8 | Bigc | 63,9 | |
74 | Bến xe Yên Lập | 64,1 | Bến Gót (A2 đường Hùng Vương) | 64,1 |
TỔNG CÔNG TY THƯƠNG MẠI & XÂY DỰNG ĐÔNG BẮC